Có 1 kết quả:
急流勇退 cấp lưu dũng thoái
Từ điển trích dẫn
1. Chảy mau lui mau. Tỉ dụ thành công rồi rút lui. § Cũng nói “công thành thân thối” 功成身退. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Tri túc bất nhục, tri chỉ bất đãi, kí vô xuất loại bạt tụy chi tài, nghi cấp lưu dũng thối, dĩ tị hiền lộ” 知足不辱, 知止不殆, 既無出類拔萃之才, 宜急流勇退, 以避賢路 (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh 三孝廉讓產立高名).
Bình luận 0